Trại Gà Ác Giống Quỳnh Lưu

Kính thưa bà con !
Gà ác có tầm vóc nhỏ, da, thịt, xương, mỏ và chân đều đen. Gà trống có mào cờ đỏ thẫm, gà mái mào cờ nhưng nhỏ và đỏ nhạt, tích màu xanh. Chân có lông và 5 ngón (ngũ trảo), nhưng cũng có một số con không có lông chân hoặc chân chỉ có 4 ngón. Gà ác có sức sống rất cao. Tỷ lệ nuôi sống từ 1 ngày tuổi đến 56 ngày tuổi trung bình đạt 95-98%, cá biệt có đàn đạt 100%. Gà ác là giống gà nội có khối lượng nhỏ nhất trong các giống gà nội Việt Nam, mới nở 16,3-16,5g, 60 ngày tuổi: 229g, 120 ngày tuổi: 639-757g.

Xem tại gavitgiasi.com.vn - Hotline: 0566.950.950

1. Các đặc điểm về giống

- Ngoại hình và khả năng chống chịu

Gà ác có tầm vóc nhỏ, lông xước màu trắng tuyền; nhưng da thịt, xương, mỏ và chân đ đều màu đen. Gà trống có mào cờ đỏ thẫm, gà mái có mào cờ nhưng nhỏ và đỏ nhạt. Tích màu xanh, phần lớn chân có lông và 5 ngón (ngũ tráo) có một số con không có lông và 4 ngón; gà ác có thể nuôi quảng canh hoặc thâm canh, sức chống chịu cao, chịu nóng tốt nhưng chịu rét kém. Tỷ lệ nuôi sống ca đến 8 tuần tuổi 88,28%.

- Khả năng sinh trưởng và sản xuất thịt

+ Gà ác có tầm vóc nhỏ. Mức độ tăng khối lượng tuyệt đối cao nhất ở tuần tuổi thứ 9. Mức độ tăng khối lượng tương đối cao nhất ở tuần tuổi đầu tiên, sau đó giảm dần.

+ Lượng thức ăn ăn được của gà ác trong một ngày thấp. Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối

lượng cao và tăng dần từ tuần 1 đến tuần 16.

+ Năng suất thịt ở 7 tuần tuổi thấp, tỷ lệ thân thịt không cao. Tỷ lệ thịt lườn và thịt đùi ở mức trung bình.

+ Lúc 7 tuần tuổi tỷ lệ protein, mỡ, khoáng trong thân thịt gà ác là tương tự như các giống gà nội khác, nhưng lượng axit min trong thịt gà ác cao hơn gà Ri. Đặc biệt hàm lượng sắt trong thịt gà ác cao gấp 2 lần trong thịt gà Ri (7,9% so với 3,9%).

- Khả năng sinh sản và sản xuất trứng

+ tuổi đẻ quả tnứng đầu tiên sớm.

+ Tỷ lệ đẻ thấp. Tỷ lệ đẻ cao nhất ở tháng thứ 2. Sản lượng trứng thấp.

+ Khối lượng trứng nhỏ.

+ Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng cao.

+ Tỷ lệ lòng đỏ cao. Tỷ lệ lòng trắng thấp. Các chỉ tiêu khác về trứng nằm trong phạm vi của trứng gà nội.

+ Tỷ lệ trứng có phôi cao. Nhưng tỷ lệ ấp nở bằng phương pháp nhân tạo còn thấp. Tỷ lệ gà loại I/tổng gà nở cao.

2. Khả năng thích ứng và phương pháp sử dụng gà ác ở miền Bắc

- Khả năng thích ứng

Đặc điểm giống nói chung cũng như năng suất nói riêng của gà ác nuôi ở miền Nam và

miền Bắc là tương tự nhau. Do dó có thể thấy gà ác có nguồn gốc ở miền Nam cũng có khả năng thích ứng tốt ở miền Bắc.

- Phương thức sử dụng

Để bồi dưỡng cơ thể có thể:

+ Hầm cách thủy gà ác với 9 vị thuốc Bắc của Phòng Bào chế Viện Dược liệu Y học dân tộc Thành phố Hồ Chí Minh.

Cửa hàng Trại Gà Ác Giống Quỳnh Lưu lấy uy tín làm hàng đầu, với phương châm "một chữ tín - vạn niềm tin", Trại Gà Ác Giống Quỳnh Lưu cam kết làm bạn hài lòng.

Nếu bạn đang ở Quỳnh Lưu và có nhu cầu mua Trại Gà Ác Giống, Bạn đừng ngại khoảng cách xa, chúng tôi sẽ cử nhân viên trở tới tận nơi cho quý khách hàng. Tất cả các sản phẩm đăng tải trên website đều là hình thực tế, có tem chống hàng giả và tem bảo hành mang thương hiệu Trại Gà Ác Giống Quỳnh Lưu.

Xem tại gavitgiasi.com.vn - Hotline: 0566.950.950

Cửa hàng Trại Gà Ác Giống Quỳnh Lưu có mặt tại 64 Tỉnh/Thành Trong cả nước bao gồm:
Hồ Chí Minh, Hà Nội, An Giang, Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bắc Kạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Bến Tre, Bình Dương, Bình Định, Bình Phước, Bình Thuận, Cà Mau, Cao Bằng, Cần Thơ, Đà Nẵng, Đắk Lắk,Đắk Nông, Đồng Nai, Biên Hòa, Đồng Tháp, Điện Biên, Gia Lai, Hà Giang, Hà Nam,Sài Gòn, TPHCM, Khánh Hòa, Kiên Giang, Kon Tum, Lai Châu, Lào Cai, Lạng Sơn, Lâm Đồng, Đà Lạt, Long An, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Ninh Thuận, Phú Thọ, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Quảng Trị, Sóc Trăng, Sơn La, Tây Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Huế, Tiền Giang, Trà Vinh, Tuyên Quang, Vĩnh Long, Vĩnh Phúc, Yên Bái...


Tag: Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Quảng Ngãi, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Văn Lâm, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Vĩnh Thạnh, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Lục Nam, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Sơn Tây, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Gò Dầu, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Quỳnh Lưu, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Đông Hải, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Bạc Liêu, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Hương Thủy, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Phù Mỹ, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Tân Châu, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Quảng Ninh, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Gio Linh, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Yên Định, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Trà Vinh, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Kỳ Sơn, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Quảng Trạch, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Trạm Tấu, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Hội An, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Phan Thiết, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Tư Nghĩa, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Lâm Thao, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Tây Hòa, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Nghi Lộc, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Sóc Trăng, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Cầu Ngang, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Thạch Thành, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Đam Rông, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Sơn Hà, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Huyện Hóc Môn, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Quan Hóa, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Cần Giuộc, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Đắk Lắk, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Cẩm Xuyên, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Phú Hòa, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Quế Võ, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Mường Khương, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu An Dương, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Thăng Bình, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Quận 10, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Điện Biên Phủ, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Biên Hòa, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Tương Dương, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Phú Vang, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Bát Xát, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Hoài Ân, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Phước Sơn, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Bắc Kạn, Vịt trời bao nhiêu tiền, mua ở đâu Lục Yên,


08.77.99.00.55

Back to top